Cửa Cuốn Xuyên Sáng Hải Phòng
Cửa Cuốn Xuyên Sáng Hải Phòng là dòng sản phẩm do cửa cuốn Hải Phòng phân phối.
STT |
Loại cửa cuốn |
Mô tả cửa cuốn |
Đơn giá |
I. Cửa cuốn tấm liền Austdoor: (Cửa tự động và bán tự động) |
VNĐ/M2 | ||
1 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie1 |
Được làm bằng thép hợp kim, nhập khẩu COLOBOND, độ dày 0.55mm, 5 màu. |
850.000 |
2 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie2 |
Được làm bằng thép hợp kim. Nhập khẩu APEX, độ dày 0.52mm, có 4 màu. |
750.000 |
3 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor Serie3 |
Được làm bằng thép hợp kim, liên doanh, độ dày 0.50mm, có 2 màu |
650.000 |
4 |
Cửa cuốn tấm liền DoorTech Austdoor |
Được làm bằng thép hợp kim. Liên doanh, độ dày 0.48mm, có 2 màu |
550.000 |
II. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor Hải Phòng |
|||
5 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i (màu be) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.550.000 |
6 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i (màu ghí sáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.350.000 |
7 |
Cửa cuốn khe thoáng A49i (màu ghí tối) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 0.9mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.150.000 |
III. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor thế hệ mới (Siêu êm – Siêu thoáng) |
|||
8 |
Cửa cuốn khe thoáng C70 (Siêu thoáng) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-2.3mm được thiết kế 2 lớp |
2.200.000 |
9 |
Cửa cuốn khe thoáng S50i (Siêu êm) |
Được làm bằng hợp kim nhôm tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.2-1.3mm, được thiết kế 2 lớp. |
1.900.000 |
10 |
Cửa cuốn khe thoáng S51i (Siêu êm) |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.600.000 |
IV. Cửa cuốn khe thoáng Austdoor xuyên sáng siêu thẩm mỹ. |
|||
11 |
Cửa cuốn khe thoáng A50i-PC xuyên sáng |
Đươc làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.3mm được thiết kế 2 lớp. |
1.550.000 |
12 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i-PC xuyên sáng |
Được làm bằng nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063, độ dày 1.1mm được thiết kế 2 lớp |
1.350.000 |
V. Động cơ DC Austdoor dùng cho cửa cuốn tấm liền (chống sao chép mã). | |||
13
|
Động cơ ARG-P1
|
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2
|
5.700.000
|
14 |
Động cơ ARG-P2
|
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền >12m2
|
6.800.000
|
15
|
Động cơ DoorTech Austdoor ARD
|
Động cơ đồng trục DC dùng cho cửa cuốn tấm liền <12m2
|
4.800.000
|
VI. Động cơ cửa cuốn Austdoor AC dùng cho cửa cuốn khe thoáng (chống sao chép mã). |
|||
16 |
Động cơ AK300kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
5.000.000 |
17 |
Động cơ AK500kg (Lắp ráp trong nước) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 2 năm |
5.400.000 |
18 |
Động cơ AH300kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
6.750.000 |
19 |
Động cơ AH500kg (Nhập Khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
7.800.000 |
20 |
Động cơ AH800kg (Nhập khẩu Đài Loan) |
Động cơ dùng cho cửa cuốn khe thoáng dạng kéo xích, BH 5 năm |
15.500.000 |
VII. Bộ lưu điện dùng cho cửa cuốn hải phòng |
|||
21 |
Bộ lưu điện DC, AU-F7 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
2.500.000 |
22 |
Bộ lưu điện DC, AU-F12 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn tấm liền, có diện tích <12m2 |
3.400.000 |
23 |
Bộ lưu điện DC, AU-F500 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích <15m2 |
2.800.000 |
24 |
Bộ lưu điện DC, AU-F1000 |
Bộ lưu điện DC dùng cho cửa cuốn khe thoáng, có diện tích >15m2 |
3.800.000 |
25 | Bộ lưu điện AC, P1000 | Bộ lưu điện DC dùng cho mô tơ có công suốt 300kg | 3.600.000 |
26 | Bộ lưu điện AC, P2000 | Bộ lưu điện DC dùng cho mô tơ có công suốt 500kg | 4.800.000 |
Cửa Cuốn Austdoor
Cửa Cuốn Austdoor
Cửa Cuốn Austdoor
Cửa Cuốn Austdoor
Cửa Cuốn Austdoor
Cửa Cuốn Austdoor